l' trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ l' trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ l' trong Tiếng pháp.

Từ l' trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái, nó, con, các, cái ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ l'

cái

(the)

(it)

con

(the)

các

(the)

cái ấy

Xem thêm ví dụ

La dernière chose c'est l" émotion.
Cái cuối cùng là xúc cảm.
Le personnel l a eut en moins d'une minute... nous avions résolu la situation.
Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề.
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
On plie l' espace dans une dimension élevée pour créer un lien instantané entre deux points distants
Về cơ bản, ta đang gập một không gian lớn hơn nhiều để tạo ra một liên kết tức thời giữa hai điểm xa nhau
Si vos images sont stockées dans un format non compressé, vous pouvez cocher cette option. Dans l' autre cas, le seul résultat sera une perte de temps lors des opérations d' importation et d' exportation. En d' autres termes, ne cochez pas cette option si vos images sont stockées en jpg, png ou gif mais cochez la si elles sont stockées en tiff
Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF
Autoriser l' utilisateur distant à & contrôler le clavier et la souris
Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột
Je vous l' ai dit dès le début ce qu' il allait vous arriver si vous me baisiez
Này, tao đã nói với mày ngay từ đầuMày mà chơi tao thì điều gì sẽ xảy ra
Vos droits d' accès ne sont peut-être pas suffisants pour exécuter l' opération demandée sur cette ressource
Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này
Les fouilles archéologiques s’effectuent à Emmaüs à partir de la fin du XIXe siècle : Clermont-Ganneau (1874), J.-B. Guillemot (1883-1887), les moines dominicains L.-H. Vincent et F.-M. Abel (1924-1930), Y. Hirschfeld (1975), M. Gichon (1978), M. Louhivuori, M. Piccirillo, V. Michel, K.-H. Fleckenstein (depuis 1994).
Các công trình khai quật khảo cổ đã được tiến hành tại Em-mau từ cuối thế kỉ thứ XIX là: Clermont-Ganneau (1874), J.-B. Guillemot (1883-1887), các tu sĩ dòng Đa-minh L.-H. Vincent và F.-M. Abel (1924-1930),, M. Gichon (1978), M. Louhivuori, M. Piccirillo, V. Michel, K.-H. Fleckenstein(từ năm 1994).
Personnaliser l' écran de veille
Tùy chỉnh bảo vệ màn hình
Dites juste la première chose qui vous passe par l' esprit
Hãy nói ra điều đầu tiên mà anh nghĩ được đấy
Si j' étais un lion et toi un thon, je me taperais l' océan pour te bouffer!
Nếu tôi là sư tử và anh là cá ngừ, tôi cũng sẽ bơi ra giữa biển mà ăn thịt anh đấy!
La lèpre est un “ problème de santé publique ” dont l’“ éradication ” est prévue d’ici à l’an 2000.
Người ta nhắm đến mục tiêu là trước năm 2000 bệnh cùi sẽ không còn là vấn đề sức khỏe công cộng nữa”.
Réduire Effectue un zoom vers l' arrière
Thu nhỏ Thu nhỏ theo một
Ils se réunissent même dans des groupes tels que l'" Unité de Lutte contre le Vandalisme "
Họ thậm chí còn tập hợp lại thành các nhóm như là Ban chống bạo lực
Certains étaient assez stupides pour vouloir l’ enterrer avec
Một số người ngốc sẽ mặc nó lên cho ông ta để đem đi chôn
3 Le nouveau petit Robert définit le mot organisation comme l’“ état d’un corps organisé ”.
3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là một tập thể có tổ chức”.
J' en ai pourtant l' intention
Tôi nghĩ là nên chứ!
Ca fait #/# d' heure que l' on prend des raccourcis, et on arrive à rien
Chúng ta đã tìm # phút rồi, chúng ta sẽ ko đến được đó đâu
Chacun contribuait « comme il l’[avait] résolu dans son cœur, non pas à regret ou par contrainte, car Dieu aime celui qui donne avec joie » (2 Corinthiens 9:7).
Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7).
Je l' ai fait pour la Reine
Vì lợi ích của hoàng hậu thôi
Cliquez sur ce bouton pour changer la politique de l' hôte ou du domaine sélectionné dans la liste
Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách
Je me prosterne devant un monde qui se dirige droit vers la destruction, car pour l' éternité, je suis ici et on se rappellera de moi
Tôi tự hình dung mình trong một thế giới sẽ đi xuống địa ngục trong một cái túi, vì vĩnh cửu là gì đi nữa, tôi ở đây và tôi sẽ được nhớ tới
A propos de l' entrée par effraction?
Bước thứ hai tính sao đây?
Conscient que Jésus lui est apparu et l’a “ saisi ” pour faire de lui l’“ apôtre des nations ”, Saul réforme entièrement sa vie (Philippiens 3:12 ; Romains 11:13).
Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ l' trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới l'

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.